Trường hợp dự án

Thép dụng cụ làm việc nguội DIN 1.2826 / 60MnSiCr4

Khả năng chống va đập và độ bền
Hàm lượng mangan cao (0,80-1,10%) của DIN 1.2826 đảm bảo độ bền đặc biệt, lý tưởng cho các công cụ như đục và lưỡi dao nông nghiệp phải chịu tác động lặp đi lặp lại. Giá trị tác động Charpy (20-30 J) vượt trội hơn các loại thép cacbon cao thông thường như O1.
Khả năng gia công đơn giản
Ở trạng thái ủ (≤229 HB), thép thể hiện khả năng gia công và mài tuyệt vời, giúp giảm thời gian sản xuất cho các hình dạng phức tạp. Độ biến dạng tối thiểu trong quá trình xử lý nhiệt đảm bảo độ chính xác về kích thước cho các công cụ chính xác.
Tính linh hoạt tiết kiệm chi phí
Từ lò xo công nghiệp đến khuôn định hình, DIN 1.2826 thích ứng với nhiều ứng dụng khác nhau. Hàm lượng hợp kim thấp hơn giúp giảm chi phí vật liệu trong khi vẫn duy trì khả năng chống mài mòn đủ cho các nhiệm vụ trung bình, lý tưởng cho các nhà sản xuất quy mô nhỏ.

  • HONGXIN
  • Trung Quốc
  • 30 NGÀY
  • 8000 TẤN/THÁNG
  • thông tin

Tổng quan về thép công cụ DIN 1.2826 (60MnSiCr4)

DIN 1.2826 / 60MnSiCr4 Cold Work Tool Steel

1. Giới thiệu về thép công cụ DIN 1.2826 (60MnSiCr4)

DIN 1.2826 (60MnSiCr4) là thép công cụ gia công nguội hợp kim mangan-silicon-crom nổi tiếng với độ dẻo dai cân bằng, khả năng chống mài mòn vừa phải và hiệu quả về mặt chi phí. Với thành phần 0,55-0,65% cacbon, 0,80-1,10% mangan và 0,30-0,60% crom, thép này đạt độ cứng 54-58 HRC sau khi xử lý nhiệt. Thiết kế của thép này ưu tiên các ứng dụng đòi hỏi khả năng chống sốc, chẳng hạn như khuôn dập, dụng cụ nông nghiệp và lò xo công nghiệp. Được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp máy móc, ô tô và dụng cụ, DIN 1.2826 mang lại sự cân bằng thiết thực giữa hiệu suất và khả năng chi trả cho dụng cụ hạng trung.

2DIN 1.2826 Phạm vi cung cấp thép công cụ

Kích cỡTrònĐường kính 12-500mm
Tấm/Phẳng/KhốiĐộ dày
8mm-300mm
Chiều rộng
210mm-710mm
Quá trìnhEAF+LF+VD+Rèn+Xử lý nhiệt (tùy chọn),hoặc Quy trình nấu chảy ESR

3. Thành phần hóa học của thép công cụ DIN 1.2826

CấpCMnPSCr
60MnSiCr40,58-0,650,8-10,8-1,20-0,030-0,030,2-0,4

4. DIN 1.2826 Thép công cụ Tính chất vật lý và cơ học

Tính chất vật lý

Tài sảnĐơn vị mét
Tỉ trọng7,85g/cm³
Sự giãn nở vì nhiệt (20-100°C)11,5×10⁻⁶/°C
Độ dẫn nhiệt32 W/(m·K)

Tính chất cơ học

Tài sảnĐơn vị mét
Độ cứng (Đã tôi và tôi luyện)54-58 HRC
Độ bền kéo1600-1800MPa
Độ bền va đập (Charpy)20-30 giờ

5. DIN 1.2826 Xử lý nhiệt thép công cụ

  • : Làm nóng đến 750-780°C, làm nguội chậm đến ≤500°C. Độ cứng cuối cùng: ≤229 HB.

  • Làm nguội: Làm nguội bằng dầu ở nhiệt độ 820-860°C để đạt độ cứng 54-58 HRC.

  • Làm nguội: Ủ ở nhiệt độ 200-400°C trong 1-2 giờ. Khuyến khích ủ gấp đôi để giảm ứng suất.

  • : Làm nóng đến 750-780°C, làm nguội chậm đến ≤500°C. Độ cứng cuối cùng: ≤229 HB.

  • Làm nguội: Làm nguội bằng dầu ở nhiệt độ 820-860°C để đạt độ cứng 54-58 HRC.

  • Làm nguội: Ủ ở nhiệt độ 200-400°C trong 1-2 giờ. Khuyến khích ủ gấp đôi để giảm ứng suất.

7. Ưu điểm chính của thép DIN 1.2826

  1. Độ bền cân bằng và khả năng chống mài mòn: Thích hợp cho các dụng cụ chịu cả va đập và mài mòn.

  2. Dễ gia công: Độ cứng ủ thấp (<229 HB) giúp việc mài và định hình trở nên đơn giản.

  3. Hiệu quả kinh tế: Chi phí thấp hơn thép hợp kim cao, phù hợp với sản xuất hàng loạt vừa và nhỏ.

5. Điều kiện giao hàng

    Đối với thép thanh rèn nóng hoặc cán nóng, thông thường điều kiện giao hàng là rèn nóng hoặc cán nóng, ủ, tiện thô.

    Đối với tấm rèn nóng, thông thường điều kiện giao hàng là rèn nóng, ủ, bề mặt phay.

    Đối với tấm cán nóng, thông thường điều kiện giao hàng là cán nóng, ủ, bề mặt màu đen.

DIN 1.2826 Cold Work Tool Steel

60MnSiCr4 Cold Work Tool Steel

 Công ty TNHH Công nghệ Khuôn mẫu Hongxin sở hữu 1 bộ Dây chuyền sản xuất cán nóng có kích thước thép phẳng 8-80*210-710mm, thép tròn đường kính 16-50mm.

12 bộ búa rèn thủy lực có công suất từ ​​560kg đến 6000kg có thể gia công các mặt phẳng có kích thước 40-300*210-710mm.

8 bộ EF+LF+VD

5 bộ ESR

9 bộ máy phay

10 bộ máy tiện

bộ Máy phay chính xác.

DIN 1.2826 / 60MnSiCr4 Cold Work Tool Steel

DIN 1.2826 Cold Work Tool Steel

60MnSiCr4 Cold Work Tool Steel

 CHỨNG NHẬN: GB/T19001-2016/ISO9001:2015

DIN 1.2826 / 60MnSiCr4 Cold Work Tool Steel

Danh sách sản phẩm

DIN 1.2826 Cold Work Tool Steel

60MnSiCr4 Cold Work Tool Steel

DIN 1.2826 / 60MnSiCr4 Cold Work Tool Steel

DIN 1.2826 Cold Work Tool Steel

Q1: Bạn là công ty thương mại hay nhà sản xuất?
Chúng tôi là nhà sản xuất thép công cụ lớn nhất tại Daye, Huangshi, Hồ Bắc, Trung Quốc. Chúng tôi có thể cung cấp nhiều loại sản phẩm thép. 

Câu 2: Đóng gói xuất khẩu thanh thép tròn hợp kim là gì?

Thông thường đóng gói thanh có đường kính lớn, đường kính nhỏ theo số lượng lớn hoặc theo yêu cầu của khách hàng.

Câu 3. MOQ của bạn là bao nhiêu?

Chúng tôi chấp nhận đơn hàng nhỏ, nếu có sẵn trong kho, bất kỳ số lượng nào cũng có thể được chấp nhận.

Câu 4. Thời gian giao hàng của bạn là bao lâu?

Tùy thuộc vào đơn hàng thực tế, khoảng 20-35 ngày hoặc có thể thương lượng.

Q5.Bạn có thể cung cấp mẫu không?

Có, chúng tôi có thể. Phí mẫu tùy theo kích thước của bạn.

 Câu 6: Bạn có những chứng chỉ nào?

ISO, ABS, BV, CCS, Dnv, Lr, Gl, Giấy chứng nhận nhà máy

Câu hỏi 7: Làm sao tôi có thể nhận được báo giá sớm nhất?
Email sẽ được kiểm tra trong vòng 24 giờ, trong khi đó, Skype, Wechat và WhatsApp sẽ trực tuyến trong vòng 24 giờ. Vui lòng gửi cho chúng tôi yêu cầu của bạn, chúng tôi sẽ sớm đưa ra mức giá tốt nhất.


Nhận giá mới nhất? Chúng tôi sẽ trả lời sớm nhất có thể (trong vòng 12 giờ)
This field is required
This field is required
Required and valid email address
This field is required
This field is required
For a better browsing experience, we recommend that you use Chrome, Firefox, Safari and Edge browsers.